Tombol pintas |
Aksi |
Pintasan keyboard
Pada keyboard Mac, tekan Option, bukan Alt dan Cmd, bukan Ctrl
|
Ctrl + k atau
Ctrl + g atau
¹ Ctrl +t |
Buka Quick Switcher |
Ctrl + Shift +k |
Pergi ke daftar pesan (DM) |
¹ Ctrl + Shift +t |
Buka penampil utas |
² Ctrl + Shift +a |
Buka daftar pesan yang belum dibaca |
Ctrl + Shift +l |
Buka daftar saluran |
³ Alt +↓ |
Pergi ke saluran atau pesan berikutnya |
³ Alt +↑ |
Buka saluran atau pesan sebelumnya |
³ Alt + Shift +↓ |
Buka saluran atau pesan yang belum dibaca berikutnya |
³ Alt + Shift +↑ |
Buka saluran atau pesan yang belum dibaca sebelumnya |
Cmd + [ atau
Cmd +← |
Kembali ke halaman riwayat sebelumnya |
Cmd + ] atau
Cmd +→ |
Teruskan riwayat halaman |
Ctrl + Shift +m |
Buka tabel Aktivitas |
Ctrl + Shift +s |
Buka item daftar bintang |
Ctrl + Shift +w |
Buka Direktori Workspace |
Ctrl + Shift + i |
Buka panel Detail Saluran |
Ctrl + / |
Buka tabel pintasan keyboard |
Ctrl + . |
Nyalakan / matikan panel di sebelah kanan |
¹ Ctrl +, |
Buka Preferensi |
Ctrl + Shift +[ |
Beralih ke ruang kerja sebelumnya |
Ctrl + Shift +] |
Pindah ke ruang kerja berikutnya |
⁴ Ctrl + [angka] |
Pindah ke ruang kerja tertentu |
Ctrl + Alt |
Tampilkan angka yang ditetapkan ke ruang kerja di bilah sisi |
Ctrl + f |
Cari saluran atau pesan saat ini |
Esc |
Tandai membaca semua pesan di saluran atau DM |
Shift + Esc |
Markus membaca seluruh pesan |
⁵ Alt + klik pesannya |
Tandai pesan yang belum dibaca terpanjang |
Ctrl + Shift +Y |
Setel atau edit status Slack |
Ctrl + u |
Unggah file ke saluran saat ini atau DM |
Ctrl + Shift +Enter |
Buat cuplikan di saluran saat ini atau DM |
⁶↑ |
Edit pesan terbaru di saluran saat ini atau DM |
Shift + ↑ |
Pilih teks untuk mengakhiri baris saat ini di pesan konsep |
Shift + Enter |
Sisipkan baris baru dalam konsep pesan |
Ctrl + b |
Teks tebal yang dipilih |
Ctrl + i |
Miringkan teks yang dipilih |
Ctrl + Shift +x |
Pukul teks yang dipilih |
Ctrl + Shift +> |
Indentasi teks yang dipilih |
Ctrl + Shift +c |
Format teks yang dipilih adalah kode sebaris |
Ctrl + Shift + 7 |
Format teks yang dipilih adalah daftar angka |
Ctrl + Shift +8 |
Format teks terpilih sebagai daftar berpoin (bullet) |
@ [Nama] |
Tampilkan opsi lengkapi-otomatis untuk nama tampilan |
# [Nama] |
Tampilkan opsi pelengkapan otomatis untuk nama saluran |
: [Karakter] |
Tampilkan opsi pelengkapan otomatis untuk emoji |
m |
Menghidupkan / mematikan suara selama panggilan |
v |
Hidupkan / matikan video selama panggilan |
+ atau a |
Tampilkan daftar undangan saat panggilan berlangsung |
e + (1-9) |
Lihat dan pilih emoji selama panggilan |
@ [nama pengguna] |
Beri tahu orang tertentu |
@ di sini |
Beri tahu anggota aktif di saluran |
@ saluran |
Beri tahu semua anggota saluran apakah mereka aktif atau tidak |
@ semua orang |
Pemberitahuan kepada semua anggota saluran #general |
Pesan format sintaksis |
* teks * |
Teks tebal |
_text_ |
Teks yang dicetak miring |
~ teks ~ |
Dicoret |
> teks |
Indentasi satu blok teks |
>>> teks¹
teks |
Indentasi beberapa blok teks |
`text` |
Memformat sebaris kode inline |
`` text
¹text``` |
Memformat banyak baris kode inline |
1.¹
2. |
Memformat daftar bernomor |
teks atau
• teks |
Memformat daftar berpoin |
Edit pencarian
Tambahkan suntingan sebelum atau setelah kata kunci pencarian
|
di: [saluran] |
Cari berdasarkan saluran tertentu |
di: [@ nama pengguna] |
Cari DM tertentu |
dari: nama pengguna |
Tìm kiếm tin nhắn/file được chia sẻ bởi người dùng cụ thể |
from:me |
Tìm kiếm tin nhắn/file được chia sẻ bởi bạn |
⁷on:[ngày] |
Tìm kiếm theo ngày cụ thể |
⁸before:[ngày] hoặc
⁸after:[ngày] hoặc
⁸during:[ngày] |
Tìm kiếm theo ngày hoặc khung giờ nào đó |
has:[:emoji:] |
Tìm kiếm các mục bằng emoji cụ thể |
has:pin |
Tìm kiếm các mục đã ghim |
has:star |
Tìm kiếm các mục được đánh dấu sao |
has:link |
Tìm kiếm các mục chứa liên kết |
Lệnh Slash
Gõ vào trường tin nhắn và nhấn Enter |
/status |
Thiết lập hoặc xóa trạng thái tùy biến |
/away |
Bật/Tắt trạng thái "away" |
⁹/dnd for [Time] hoặc
⁹/dnd until [Time] |
Lập lịch phiên Do Not Disturb |
/dnd off |
Tắt Do Not Disturb |
/expand |
Mở rộng toàn bộ ảnh bên trong và video ở kênh hiện tại |
/collapse |
Đóng toàn bộ ảnh bên trong và video ở kênh hiện tại |
/feed subscribe [feed address] |
Đăng ký nguồn cấp RSS trong kênh hiện tại |
/feed list |
Danh sách nguồn cấp RSS (và số ID của họ) cho kênh hiện tại |
/feed remove [số ID] |
Bỏ đăng ký kênh hiện tại từ nguồn cấp RSS |
/feed help |
Nhận trợ giúp bằng lệnh /feed |
/join [#channel] |
Tham gia kênh |
/leave [#channel] hoặc
/close [#channel] hoặc
/part [#channel] |
Rời kênh |
/leave |
Rời kênh hiện tại |
/open [#channel] |
Mở kênh hiện tại |
/topic [text] |
Thiết lập chủ đề cho kênh hiện tại |
/invite [@username] [#channel] |
Mờ thành viên tới kênh |
/remove [@username] hoặc
/kick [@username] |
Xóa thành viên khỏi kênh hiện tại |
/mute [#channel] |
Tắt/Bỏ tắt thông báo từ kênh hiện tại |
/mute |
Tắt/Bỏ tắt thông báo hoạt động từ kênh hiện tại hay bỏ theo dõi luồng tin hiện tại |
/star |
Đánh dấu sao kênh hoặc danh sách tin nhắn hiện tại |
/rename [new-name] |
Đổi lại tên kênh hiện tại |
/archive |
Lưu trữ kênh hiện tại |
/who |
Liệt kê các thành viên (lên tới 100 người) trong kênh hiện tại |
/msg [#channel] [message] |
Gửi tin nhắn tới kênh bất kỳ |
/msg [@username] [message] hoặc
/dm [@username] [message] |
Gửi DM |
/me [text] |
Hiển thị văn bản được in nghiêng |
/remind @me hoặc [@username] hoặc [#channel] to [What] [When] |
Thiết lập nhắc nhở |
/remind list |
Xem danh sách lời nhắc sắp tới, trong quá khứ hoặc chưa hoàn thành |
/remind help |
Nhận trợ giúp bằng lệnh /remind |
/search [từ khóa] |
Tìm kiếm tin nhắn và tập tin |
/shortcuts |
Mở bảng phím tắt |
/apps [app] |
Tìm kiếm ứng dụng trong danh mục Slack |
/feedback [text] |
Gửi phản hồi hay yêu cầu trợ giúp tới Slack |
/shrug [message] |
Thêm ¯\_(ツ)_/¯ ở cuối tin nhắn |
¹⁰/giphy [từ khóa] |
Chia sẻ ảnh GIF ngẫu nhiên |
¹ Chỉ hoạt động trên app desktop.
² Chỉ hoạt dộng nếu bạn bật trình xem All Unreads trong Preferences > Sidebar.
³ Bao gồm các kênh và DM đánh dấu sao.
⁴ Nhấn Ctrl + Alt hoặc trỏ chuột qua logo vùng làm việc trong sidebar để thấy số được gắn cho không gian làm việc.
⁵ Dùng Ctrl + Alt + click trên Linux.
⁶ Đảm bảo con trỏ đang ở trong trường tin nhắn trống.
⁷ Dùng định dạng MM/DD/YY(YY) hoặc MM-DD-YY(YY).
⁸ Thay thế [date] bằng ngày cụ thể hoặc từ khóa như today, yesterday, [day], [month] hoặc [year].
⁹ Dùng mô tả thời gian như “for 20 mins”, “until 4pm”, until tonight”...
¹⁰ Yêu cầu tích hợp với app Giphy.
|